Chia sẻ ngay
Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1042 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
9/1
Quí Sửu
|
02
10/1
Giáp Dần
|
03
11/1
Ất Mão
|
04
12/1
Bính Thìn
|
05
13/1
Đinh Tỵ
|
06
14/1
Mậu Ngọ
|
|
07
15/1
Kỷ Mùi
|
08
16/1
Canh Thân
|
09
17/1
Tân Dậu
|
10
18/1
Nhâm Tuất
|
11
19/1
Quí Hợi
|
12
20/1
Giáp Tý
|
13
21/1
Ất Sửu
|
14
22/1
Bính Dần
|
15
23/1
Đinh Mão
|
16
24/1
Mậu Thìn
|
17
25/1
Kỷ Tỵ
|
18
26/1
Canh Ngọ
|
19
27/1
Tân Mùi
|
20
28/1
Nhâm Thân
|
21
29/1
Quí Dậu
|
22
30/1
Giáp Tuất
|
23
1/2
Ất Hợi
|
24
2/2
Bính Tý
|
25
3/2
Đinh Sửu
|
26
4/2
Mậu Dần
|
27
5/2
Kỷ Mão
|
28
6/2
Canh Thìn
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1042
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1032
- Lịch vạn niên 1033
- Lịch vạn niên 1034
- Lịch vạn niên 1035
- Lịch vạn niên 1036
- Lịch vạn niên 1037
- Lịch vạn niên 1038
- Lịch vạn niên 1039
- Lịch vạn niên 1040
- Lịch vạn niên 1041
- Lịch vạn niên 1042
- Lịch vạn niên 1043
- Lịch vạn niên 1044
- Lịch vạn niên 1045
- Lịch vạn niên 1046
- Lịch vạn niên 1047
- Lịch vạn niên 1048
- Lịch vạn niên 1049
- Lịch vạn niên 1050
- Lịch vạn niên 1051
- Lịch vạn niên 1052
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!