Chia sẻ ngay
Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1014 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
29/12
Bính Tuất
|
02
1/1
Đinh Hợi
|
03
2/1
Mậu Tý
|
04
3/1
Kỷ Sửu
|
05
4/1
Canh Dần
|
06
5/1
Tân Mão
|
|
07
6/1
Nhâm Thìn
|
08
7/1
Quí Tỵ
|
09
8/1
Giáp Ngọ
|
10
9/1
Ất Mùi
|
11
10/1
Bính Thân
|
12
11/1
Đinh Dậu
|
13
12/1
Mậu Tuất
|
14
13/1
Kỷ Hợi
|
15
14/1
Canh Tý
|
16
15/1
Tân Sửu
|
17
16/1
Nhâm Dần
|
18
17/1
Quí Mão
|
19
18/1
Giáp Thìn
|
20
19/1
Ất Tỵ
|
21
20/1
Bính Ngọ
|
22
21/1
Đinh Mùi
|
23
22/1
Mậu Thân
|
24
23/1
Kỷ Dậu
|
25
24/1
Canh Tuất
|
26
25/1
Tân Hợi
|
27
26/1
Nhâm Tý
|
28
27/1
Quí Sửu
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1014
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1004
- Lịch vạn niên 1005
- Lịch vạn niên 1006
- Lịch vạn niên 1007
- Lịch vạn niên 1008
- Lịch vạn niên 1009
- Lịch vạn niên 1010
- Lịch vạn niên 1011
- Lịch vạn niên 1012
- Lịch vạn niên 1013
- Lịch vạn niên 1014
- Lịch vạn niên 1015
- Lịch vạn niên 1016
- Lịch vạn niên 1017
- Lịch vạn niên 1018
- Lịch vạn niên 1019
- Lịch vạn niên 1020
- Lịch vạn niên 1021
- Lịch vạn niên 1022
- Lịch vạn niên 1023
- Lịch vạn niên 1024
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!