Chia sẻ ngay
Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.
Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1850 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/8
Ất Dậu
|
02
27/8
Bính Tuất
|
03
28/8
Đinh Hợi
|
04
29/8
Mậu Tý
|
05
1/9
Kỷ Sửu
|
06
2/9
Canh Dần
|
|
07
3/9
Tân Mão
|
08
4/9
Nhâm Thìn
|
09
5/9
Quí Tỵ
|
10
6/9
Giáp Ngọ
|
11
7/9
Ất Mùi
|
12
8/9
Bính Thân
|
13
9/9
Đinh Dậu
|
14
10/9
Mậu Tuất
|
15
11/9
Kỷ Hợi
|
16
12/9
Canh Tý
|
17
13/9
Tân Sửu
|
18
14/9
Nhâm Dần
|
19
15/9
Quí Mão
|
20
16/9
Giáp Thìn
|
21
17/9
Ất Tỵ
|
22
18/9
Bính Ngọ
|
23
19/9
Đinh Mùi
|
24
20/9
Mậu Thân
|
25
21/9
Kỷ Dậu
|
26
22/9
Canh Tuất
|
27
23/9
Tân Hợi
|
28
24/9
Nhâm Tý
|
29
25/9
Quí Sửu
|
30
26/9
Giáp Dần
|
31
27/9
Ất Mão
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1850
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1840
- Lịch vạn niên 1841
- Lịch vạn niên 1842
- Lịch vạn niên 1843
- Lịch vạn niên 1844
- Lịch vạn niên 1845
- Lịch vạn niên 1846
- Lịch vạn niên 1847
- Lịch vạn niên 1848
- Lịch vạn niên 1849
- Lịch vạn niên 1850
- Lịch vạn niên 1851
- Lịch vạn niên 1852
- Lịch vạn niên 1853
- Lịch vạn niên 1854
- Lịch vạn niên 1855
- Lịch vạn niên 1856
- Lịch vạn niên 1857
- Lịch vạn niên 1858
- Lịch vạn niên 1859
- Lịch vạn niên 1860
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!