Chia sẻ ngay
Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.
Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1839 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
24/8
Đinh Hợi
|
02
25/8
Mậu Tý
|
03
26/8
Kỷ Sửu
|
04
27/8
Canh Dần
|
05
28/8
Tân Mão
|
06
29/8
Nhâm Thìn
|
|
07
1/9
Quí Tỵ
|
08
2/9
Giáp Ngọ
|
09
3/9
Ất Mùi
|
10
4/9
Bính Thân
|
11
5/9
Đinh Dậu
|
12
6/9
Mậu Tuất
|
13
7/9
Kỷ Hợi
|
14
8/9
Canh Tý
|
15
9/9
Tân Sửu
|
16
10/9
Nhâm Dần
|
17
11/9
Quí Mão
|
18
12/9
Giáp Thìn
|
19
13/9
Ất Tỵ
|
20
14/9
Bính Ngọ
|
21
15/9
Đinh Mùi
|
22
16/9
Mậu Thân
|
23
17/9
Kỷ Dậu
|
24
18/9
Canh Tuất
|
25
19/9
Tân Hợi
|
26
20/9
Nhâm Tý
|
27
21/9
Quí Sửu
|
28
22/9
Giáp Dần
|
29
23/9
Ất Mão
|
30
24/9
Bính Thìn
|
31
25/9
Đinh Tỵ
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1839
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1829
- Lịch vạn niên 1830
- Lịch vạn niên 1831
- Lịch vạn niên 1832
- Lịch vạn niên 1833
- Lịch vạn niên 1834
- Lịch vạn niên 1835
- Lịch vạn niên 1836
- Lịch vạn niên 1837
- Lịch vạn niên 1838
- Lịch vạn niên 1839
- Lịch vạn niên 1840
- Lịch vạn niên 1841
- Lịch vạn niên 1842
- Lịch vạn niên 1843
- Lịch vạn niên 1844
- Lịch vạn niên 1845
- Lịch vạn niên 1846
- Lịch vạn niên 1847
- Lịch vạn niên 1848
- Lịch vạn niên 1849
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!