Chia sẻ ngay
Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.
Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1575 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
28/8
Quí Tỵ
|
02
29/8
Giáp Ngọ
|
03
30/8
Ất Mùi
|
04
1/9
Bính Thân
|
05
2/9
Đinh Dậu
|
||
06
3/9
Mậu Tuất
|
07
4/9
Kỷ Hợi
|
08
5/9
Canh Tý
|
09
6/9
Tân Sửu
|
10
7/9
Nhâm Dần
|
11
8/9
Quí Mão
|
12
9/9
Giáp Thìn
|
13
10/9
Ất Tỵ
|
14
11/9
Bính Ngọ
|
15
12/9
Đinh Mùi
|
16
13/9
Mậu Thân
|
17
14/9
Kỷ Dậu
|
18
15/9
Canh Tuất
|
19
16/9
Tân Hợi
|
20
17/9
Nhâm Tý
|
21
18/9
Quí Sửu
|
22
19/9
Giáp Dần
|
23
20/9
Ất Mão
|
24
21/9
Bính Thìn
|
25
22/9
Đinh Tỵ
|
26
23/9
Mậu Ngọ
|
27
24/9
Kỷ Mùi
|
28
25/9
Canh Thân
|
29
26/9
Tân Dậu
|
30
27/9
Nhâm Tuất
|
31
28/9
Quí Hợi
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1575
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1565
- Lịch vạn niên 1566
- Lịch vạn niên 1567
- Lịch vạn niên 1568
- Lịch vạn niên 1569
- Lịch vạn niên 1570
- Lịch vạn niên 1571
- Lịch vạn niên 1572
- Lịch vạn niên 1573
- Lịch vạn niên 1574
- Lịch vạn niên 1575
- Lịch vạn niên 1576
- Lịch vạn niên 1577
- Lịch vạn niên 1578
- Lịch vạn niên 1579
- Lịch vạn niên 1580
- Lịch vạn niên 1581
- Lịch vạn niên 1582
- Lịch vạn niên 1583
- Lịch vạn niên 1584
- Lịch vạn niên 1585
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!