Chia sẻ ngay
Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1991 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
23/7
Giáp Tuất
|
||||||
02
24/7
Ất Hợi
|
03
25/7
Bính Tý
|
04
26/7
Đinh Sửu
|
05
27/7
Mậu Dần
|
06
28/7
Kỷ Mão
|
07
29/7
Canh Thìn
|
08
1/8
Tân Tỵ
|
09
2/8
Nhâm Ngọ
|
10
3/8
Quí Mùi
|
11
4/8
Giáp Thân
|
12
5/8
Ất Dậu
|
13
6/8
Bính Tuất
|
14
7/8
Đinh Hợi
|
15
8/8
Mậu Tý
|
16
9/8
Kỷ Sửu
|
17
10/8
Canh Dần
|
18
11/8
Tân Mão
|
19
12/8
Nhâm Thìn
|
20
13/8
Quí Tỵ
|
21
14/8
Giáp Ngọ
|
22
15/8
Ất Mùi
|
23
16/8
Bính Thân
|
24
17/8
Đinh Dậu
|
25
18/8
Mậu Tuất
|
26
19/8
Kỷ Hợi
|
27
20/8
Canh Tý
|
28
21/8
Tân Sửu
|
29
22/8
Nhâm Dần
|
30
23/8
Quí Mão
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1991
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1981
- Lịch vạn niên 1982
- Lịch vạn niên 1983
- Lịch vạn niên 1984
- Lịch vạn niên 1985
- Lịch vạn niên 1986
- Lịch vạn niên 1987
- Lịch vạn niên 1988
- Lịch vạn niên 1989
- Lịch vạn niên 1990
- Lịch vạn niên 1991
- Lịch vạn niên 1992
- Lịch vạn niên 1993
- Lịch vạn niên 1994
- Lịch vạn niên 1995
- Lịch vạn niên 1996
- Lịch vạn niên 1997
- Lịch vạn niên 1998
- Lịch vạn niên 1999
- Lịch vạn niên 2000
- Lịch vạn niên 2001
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!