Chia sẻ ngay
Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.
Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.
Lịch vạn niên tháng 08 năm 1999 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
20/6
Ất Dậu
|
||||||
02
21/6
Bính Tuất
|
03
22/6
Đinh Hợi
|
04
23/6
Mậu Tý
|
05
24/6
Kỷ Sửu
|
06
25/6
Canh Dần
|
07
26/6
Tân Mão
|
08
27/6
Nhâm Thìn
|
09
28/6
Quí Tỵ
|
10
29/6
Giáp Ngọ
|
11
1/7
Ất Mùi
|
12
2/7
Bính Thân
|
13
3/7
Đinh Dậu
|
14
4/7
Mậu Tuất
|
15
5/7
Kỷ Hợi
|
16
6/7
Canh Tý
|
17
7/7
Tân Sửu
|
18
8/7
Nhâm Dần
|
19
9/7
Quí Mão
|
20
10/7
Giáp Thìn
|
21
11/7
Ất Tỵ
|
22
12/7
Bính Ngọ
|
23
13/7
Đinh Mùi
|
24
14/7
Mậu Thân
|
25
15/7
Kỷ Dậu
|
26
16/7
Canh Tuất
|
27
17/7
Tân Hợi
|
28
18/7
Nhâm Tý
|
29
19/7
Quí Sửu
|
30
20/7
Giáp Dần
|
31
21/7
Ất Mão
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1999
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1989
- Lịch vạn niên 1990
- Lịch vạn niên 1991
- Lịch vạn niên 1992
- Lịch vạn niên 1993
- Lịch vạn niên 1994
- Lịch vạn niên 1995
- Lịch vạn niên 1996
- Lịch vạn niên 1997
- Lịch vạn niên 1998
- Lịch vạn niên 1999
- Lịch vạn niên 2000
- Lịch vạn niên 2001
- Lịch vạn niên 2002
- Lịch vạn niên 2003
- Lịch vạn niên 2004
- Lịch vạn niên 2005
- Lịch vạn niên 2006
- Lịch vạn niên 2007
- Lịch vạn niên 2008
- Lịch vạn niên 2009
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!