Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 9462 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
3/6
Kỷ Mùi
|
02
4/6
Canh Thân
|
03
5/6
Tân Dậu
|
04
6/6
Nhâm Tuất
|
05
7/6
Quí Hợi
|
06
8/6
Giáp Tý
|
|
07
9/6
Ất Sửu
|
08
10/6
Bính Dần
|
09
11/6
Đinh Mão
|
10
12/6
Mậu Thìn
|
11
13/6
Kỷ Tỵ
|
12
14/6
Canh Ngọ
|
13
15/6
Tân Mùi
|
14
16/6
Nhâm Thân
|
15
17/6
Quí Dậu
|
16
18/6
Giáp Tuất
|
17
19/6
Ất Hợi
|
18
20/6
Bính Tý
|
19
21/6
Đinh Sửu
|
20
22/6
Mậu Dần
|
21
23/6
Kỷ Mão
|
22
24/6
Canh Thìn
|
23
25/6
Tân Tỵ
|
24
26/6
Nhâm Ngọ
|
25
27/6
Quí Mùi
|
26
28/6
Giáp Thân
|
27
29/6
Ất Dậu
|
28
30/6
Bính Tuất
|
29
1/7
Đinh Hợi
|
30
2/7
Mậu Tý
|
31
3/7
Kỷ Sửu
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9462
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9452
- Lịch vạn niên 9453
- Lịch vạn niên 9454
- Lịch vạn niên 9455
- Lịch vạn niên 9456
- Lịch vạn niên 9457
- Lịch vạn niên 9458
- Lịch vạn niên 9459
- Lịch vạn niên 9460
- Lịch vạn niên 9461
- Lịch vạn niên 9462
- Lịch vạn niên 9463
- Lịch vạn niên 9464
- Lịch vạn niên 9465
- Lịch vạn niên 9466
- Lịch vạn niên 9467
- Lịch vạn niên 9468
- Lịch vạn niên 9469
- Lịch vạn niên 9470
- Lịch vạn niên 9471
- Lịch vạn niên 9472
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!