Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 9230 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
20/5
Quí Mão
|
02
21/5
Giáp Thìn
|
03
22/5
Ất Tỵ
|
04
23/5
Bính Ngọ
|
05
24/5
Đinh Mùi
|
06
25/5
Mậu Thân
|
07
26/5
Kỷ Dậu
|
08
27/5
Canh Tuất
|
09
28/5
Tân Hợi
|
10
29/5
Nhâm Tý
|
11
30/5
Quí Sửu
|
12
1/6
Giáp Dần
|
13
2/6
Ất Mão
|
14
3/6
Bính Thìn
|
15
4/6
Đinh Tỵ
|
16
5/6
Mậu Ngọ
|
17
6/6
Kỷ Mùi
|
18
7/6
Canh Thân
|
19
8/6
Tân Dậu
|
20
9/6
Nhâm Tuất
|
21
10/6
Quí Hợi
|
22
11/6
Giáp Tý
|
23
12/6
Ất Sửu
|
24
13/6
Bính Dần
|
25
14/6
Đinh Mão
|
26
15/6
Mậu Thìn
|
27
16/6
Kỷ Tỵ
|
28
17/6
Canh Ngọ
|
29
18/6
Tân Mùi
|
30
19/6
Nhâm Thân
|
31
20/6
Quí Dậu
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9230
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9220
- Lịch vạn niên 9221
- Lịch vạn niên 9222
- Lịch vạn niên 9223
- Lịch vạn niên 9224
- Lịch vạn niên 9225
- Lịch vạn niên 9226
- Lịch vạn niên 9227
- Lịch vạn niên 9228
- Lịch vạn niên 9229
- Lịch vạn niên 9230
- Lịch vạn niên 9231
- Lịch vạn niên 9232
- Lịch vạn niên 9233
- Lịch vạn niên 9234
- Lịch vạn niên 9235
- Lịch vạn niên 9236
- Lịch vạn niên 9237
- Lịch vạn niên 9238
- Lịch vạn niên 9239
- Lịch vạn niên 9240
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!