Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 9016 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/5
Tân Dậu
|
02
27/5
Nhâm Tuất
|
03
28/5
Quí Hợi
|
04
29/5
Giáp Tý
|
05
30/5
Ất Sửu
|
06
1/6
Bính Dần
|
07
2/6
Đinh Mão
|
08
3/6
Mậu Thìn
|
09
4/6
Kỷ Tỵ
|
10
5/6
Canh Ngọ
|
11
6/6
Tân Mùi
|
12
7/6
Nhâm Thân
|
13
8/6
Quí Dậu
|
14
9/6
Giáp Tuất
|
15
10/6
Ất Hợi
|
16
11/6
Bính Tý
|
17
12/6
Đinh Sửu
|
18
13/6
Mậu Dần
|
19
14/6
Kỷ Mão
|
20
15/6
Canh Thìn
|
21
16/6
Tân Tỵ
|
22
17/6
Nhâm Ngọ
|
23
18/6
Quí Mùi
|
24
19/6
Giáp Thân
|
25
20/6
Ất Dậu
|
26
21/6
Bính Tuất
|
27
22/6
Đinh Hợi
|
28
23/6
Mậu Tý
|
29
24/6
Kỷ Sửu
|
30
25/6
Canh Dần
|
31
26/6
Tân Mão
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9016
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9006
- Lịch vạn niên 9007
- Lịch vạn niên 9008
- Lịch vạn niên 9009
- Lịch vạn niên 9010
- Lịch vạn niên 9011
- Lịch vạn niên 9012
- Lịch vạn niên 9013
- Lịch vạn niên 9014
- Lịch vạn niên 9015
- Lịch vạn niên 9016
- Lịch vạn niên 9017
- Lịch vạn niên 9018
- Lịch vạn niên 9019
- Lịch vạn niên 9020
- Lịch vạn niên 9021
- Lịch vạn niên 9022
- Lịch vạn niên 9023
- Lịch vạn niên 9024
- Lịch vạn niên 9025
- Lịch vạn niên 9026
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!