Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 6149 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
29/5
Tân Mão
|
02
1/6
Nhâm Thìn
|
03
2/6
Quí Tỵ
|
04
3/6
Giáp Ngọ
|
05
4/6
Ất Mùi
|
06
5/6
Bính Thân
|
|
07
6/6
Đinh Dậu
|
08
7/6
Mậu Tuất
|
09
8/6
Kỷ Hợi
|
10
9/6
Canh Tý
|
11
10/6
Tân Sửu
|
12
11/6
Nhâm Dần
|
13
12/6
Quí Mão
|
14
13/6
Giáp Thìn
|
15
14/6
Ất Tỵ
|
16
15/6
Bính Ngọ
|
17
16/6
Đinh Mùi
|
18
17/6
Mậu Thân
|
19
18/6
Kỷ Dậu
|
20
19/6
Canh Tuất
|
21
20/6
Tân Hợi
|
22
21/6
Nhâm Tý
|
23
22/6
Quí Sửu
|
24
23/6
Giáp Dần
|
25
24/6
Ất Mão
|
26
25/6
Bính Thìn
|
27
26/6
Đinh Tỵ
|
28
27/6
Mậu Ngọ
|
29
28/6
Kỷ Mùi
|
30
29/6
Canh Thân
|
31
1/7
Tân Dậu
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 6149
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 6139
- Lịch vạn niên 6140
- Lịch vạn niên 6141
- Lịch vạn niên 6142
- Lịch vạn niên 6143
- Lịch vạn niên 6144
- Lịch vạn niên 6145
- Lịch vạn niên 6146
- Lịch vạn niên 6147
- Lịch vạn niên 6148
- Lịch vạn niên 6149
- Lịch vạn niên 6150
- Lịch vạn niên 6151
- Lịch vạn niên 6152
- Lịch vạn niên 6153
- Lịch vạn niên 6154
- Lịch vạn niên 6155
- Lịch vạn niên 6156
- Lịch vạn niên 6157
- Lịch vạn niên 6158
- Lịch vạn niên 6159
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!