Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 5573 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/5
Tân Mùi
|
||||||
02
27/5
Nhâm Thân
|
03
28/5
Quí Dậu
|
04
29/5
Giáp Tuất
|
05
30/5
Ất Hợi
|
06
1/6
Bính Tý
|
07
2/6
Đinh Sửu
|
08
3/6
Mậu Dần
|
09
4/6
Kỷ Mão
|
10
5/6
Canh Thìn
|
11
6/6
Tân Tỵ
|
12
7/6
Nhâm Ngọ
|
13
8/6
Quí Mùi
|
14
9/6
Giáp Thân
|
15
10/6
Ất Dậu
|
16
11/6
Bính Tuất
|
17
12/6
Đinh Hợi
|
18
13/6
Mậu Tý
|
19
14/6
Kỷ Sửu
|
20
15/6
Canh Dần
|
21
16/6
Tân Mão
|
22
17/6
Nhâm Thìn
|
23
18/6
Quí Tỵ
|
24
19/6
Giáp Ngọ
|
25
20/6
Ất Mùi
|
26
21/6
Bính Thân
|
27
22/6
Đinh Dậu
|
28
23/6
Mậu Tuất
|
29
24/6
Kỷ Hợi
|
30
25/6
Canh Tý
|
31
26/6
Tân Sửu
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5573
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5563
- Lịch vạn niên 5564
- Lịch vạn niên 5565
- Lịch vạn niên 5566
- Lịch vạn niên 5567
- Lịch vạn niên 5568
- Lịch vạn niên 5569
- Lịch vạn niên 5570
- Lịch vạn niên 5571
- Lịch vạn niên 5572
- Lịch vạn niên 5573
- Lịch vạn niên 5574
- Lịch vạn niên 5575
- Lịch vạn niên 5576
- Lịch vạn niên 5577
- Lịch vạn niên 5578
- Lịch vạn niên 5579
- Lịch vạn niên 5580
- Lịch vạn niên 5581
- Lịch vạn niên 5582
- Lịch vạn niên 5583
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!