Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 5357 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
9/6
Kỷ Mão
|
02
10/6
Canh Thìn
|
03
11/6
Tân Tỵ
|
||||
04
12/6
Nhâm Ngọ
|
05
13/6
Quí Mùi
|
06
14/6
Giáp Thân
|
07
15/6
Ất Dậu
|
08
16/6
Bính Tuất
|
09
17/6
Đinh Hợi
|
10
18/6
Mậu Tý
|
11
19/6
Kỷ Sửu
|
12
20/6
Canh Dần
|
13
21/6
Tân Mão
|
14
22/6
Nhâm Thìn
|
15
23/6
Quí Tỵ
|
16
24/6
Giáp Ngọ
|
17
25/6
Ất Mùi
|
18
26/6
Bính Thân
|
19
27/6
Đinh Dậu
|
20
28/6
Mậu Tuất
|
21
29/6
Kỷ Hợi
|
22
1/7
Canh Tý
|
23
2/7
Tân Sửu
|
24
3/7
Nhâm Dần
|
25
4/7
Quí Mão
|
26
5/7
Giáp Thìn
|
27
6/7
Ất Tỵ
|
28
7/7
Bính Ngọ
|
29
8/7
Đinh Mùi
|
30
9/7
Mậu Thân
|
31
10/7
Kỷ Dậu
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5357
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5347
- Lịch vạn niên 5348
- Lịch vạn niên 5349
- Lịch vạn niên 5350
- Lịch vạn niên 5351
- Lịch vạn niên 5352
- Lịch vạn niên 5353
- Lịch vạn niên 5354
- Lịch vạn niên 5355
- Lịch vạn niên 5356
- Lịch vạn niên 5357
- Lịch vạn niên 5358
- Lịch vạn niên 5359
- Lịch vạn niên 5360
- Lịch vạn niên 5361
- Lịch vạn niên 5362
- Lịch vạn niên 5363
- Lịch vạn niên 5364
- Lịch vạn niên 5365
- Lịch vạn niên 5366
- Lịch vạn niên 5367
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!