Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 5023 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
9/6
Đinh Mão
|
02
10/6
Mậu Thìn
|
03
11/6
Kỷ Tỵ
|
04
12/6
Canh Ngọ
|
05
13/6
Tân Mùi
|
06
14/6
Nhâm Thân
|
|
07
15/6
Quí Dậu
|
08
16/6
Giáp Tuất
|
09
17/6
Ất Hợi
|
10
18/6
Bính Tý
|
11
19/6
Đinh Sửu
|
12
20/6
Mậu Dần
|
13
21/6
Kỷ Mão
|
14
22/6
Canh Thìn
|
15
23/6
Tân Tỵ
|
16
24/6
Nhâm Ngọ
|
17
25/6
Quí Mùi
|
18
26/6
Giáp Thân
|
19
27/6
Ất Dậu
|
20
28/6
Bính Tuất
|
21
29/6
Đinh Hợi
|
22
30/6
Mậu Tý
|
23
1/7
Kỷ Sửu
|
24
2/7
Canh Dần
|
25
3/7
Tân Mão
|
26
4/7
Nhâm Thìn
|
27
5/7
Quí Tỵ
|
28
6/7
Giáp Ngọ
|
29
7/7
Ất Mùi
|
30
8/7
Bính Thân
|
31
9/7
Đinh Dậu
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5023
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5013
- Lịch vạn niên 5014
- Lịch vạn niên 5015
- Lịch vạn niên 5016
- Lịch vạn niên 5017
- Lịch vạn niên 5018
- Lịch vạn niên 5019
- Lịch vạn niên 5020
- Lịch vạn niên 5021
- Lịch vạn niên 5022
- Lịch vạn niên 5023
- Lịch vạn niên 5024
- Lịch vạn niên 5025
- Lịch vạn niên 5026
- Lịch vạn niên 5027
- Lịch vạn niên 5028
- Lịch vạn niên 5029
- Lịch vạn niên 5030
- Lịch vạn niên 5031
- Lịch vạn niên 5032
- Lịch vạn niên 5033
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!