Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 3786 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
22/5
Quí Hợi
|
02
23/5
Giáp Tý
|
|||||
03
24/5
Ất Sửu
|
04
25/5
Bính Dần
|
05
26/5
Đinh Mão
|
06
27/5
Mậu Thìn
|
07
28/5
Kỷ Tỵ
|
08
29/5
Canh Ngọ
|
09
1/6
Tân Mùi
|
10
2/6
Nhâm Thân
|
11
3/6
Quí Dậu
|
12
4/6
Giáp Tuất
|
13
5/6
Ất Hợi
|
14
6/6
Bính Tý
|
15
7/6
Đinh Sửu
|
16
8/6
Mậu Dần
|
17
9/6
Kỷ Mão
|
18
10/6
Canh Thìn
|
19
11/6
Tân Tỵ
|
20
12/6
Nhâm Ngọ
|
21
13/6
Quí Mùi
|
22
14/6
Giáp Thân
|
23
15/6
Ất Dậu
|
24
16/6
Bính Tuất
|
25
17/6
Đinh Hợi
|
26
18/6
Mậu Tý
|
27
19/6
Kỷ Sửu
|
28
20/6
Canh Dần
|
29
21/6
Tân Mão
|
30
22/6
Nhâm Thìn
|
31
23/6
Quí Tỵ
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3786
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3776
- Lịch vạn niên 3777
- Lịch vạn niên 3778
- Lịch vạn niên 3779
- Lịch vạn niên 3780
- Lịch vạn niên 3781
- Lịch vạn niên 3782
- Lịch vạn niên 3783
- Lịch vạn niên 3784
- Lịch vạn niên 3785
- Lịch vạn niên 3786
- Lịch vạn niên 3787
- Lịch vạn niên 3788
- Lịch vạn niên 3789
- Lịch vạn niên 3790
- Lịch vạn niên 3791
- Lịch vạn niên 3792
- Lịch vạn niên 3793
- Lịch vạn niên 3794
- Lịch vạn niên 3795
- Lịch vạn niên 3796
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!