Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 3592 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
9/6
Bính Dần
|
02
10/6
Đinh Mão
|
03
11/6
Mậu Thìn
|
04
12/6
Kỷ Tỵ
|
05
13/6
Canh Ngọ
|
||
06
14/6
Tân Mùi
|
07
15/6
Nhâm Thân
|
08
16/6
Quí Dậu
|
09
17/6
Giáp Tuất
|
10
18/6
Ất Hợi
|
11
19/6
Bính Tý
|
12
20/6
Đinh Sửu
|
13
21/6
Mậu Dần
|
14
22/6
Kỷ Mão
|
15
23/6
Canh Thìn
|
16
24/6
Tân Tỵ
|
17
25/6
Nhâm Ngọ
|
18
26/6
Quí Mùi
|
19
27/6
Giáp Thân
|
20
28/6
Ất Dậu
|
21
29/6
Bính Tuất
|
22
1/6
Đinh Hợi
|
23
2/6
Mậu Tý
|
24
3/6
Kỷ Sửu
|
25
4/6
Canh Dần
|
26
5/6
Tân Mão
|
27
6/6
Nhâm Thìn
|
28
7/6
Quí Tỵ
|
29
8/6
Giáp Ngọ
|
30
9/6
Ất Mùi
|
31
10/6
Bính Thân
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3592
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3582
- Lịch vạn niên 3583
- Lịch vạn niên 3584
- Lịch vạn niên 3585
- Lịch vạn niên 3586
- Lịch vạn niên 3587
- Lịch vạn niên 3588
- Lịch vạn niên 3589
- Lịch vạn niên 3590
- Lịch vạn niên 3591
- Lịch vạn niên 3592
- Lịch vạn niên 3593
- Lịch vạn niên 3594
- Lịch vạn niên 3595
- Lịch vạn niên 3596
- Lịch vạn niên 3597
- Lịch vạn niên 3598
- Lịch vạn niên 3599
- Lịch vạn niên 3600
- Lịch vạn niên 3601
- Lịch vạn niên 3602
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!