Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 3439 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
28/5
Quí Mão
|
02
29/5
Giáp Thìn
|
03
30/5
Ất Tỵ
|
04
1/6
Bính Ngọ
|
05
2/6
Đinh Mùi
|
06
3/6
Mậu Thân
|
07
4/6
Kỷ Dậu
|
08
5/6
Canh Tuất
|
09
6/6
Tân Hợi
|
10
7/6
Nhâm Tý
|
11
8/6
Quí Sửu
|
12
9/6
Giáp Dần
|
13
10/6
Ất Mão
|
14
11/6
Bính Thìn
|
15
12/6
Đinh Tỵ
|
16
13/6
Mậu Ngọ
|
17
14/6
Kỷ Mùi
|
18
15/6
Canh Thân
|
19
16/6
Tân Dậu
|
20
17/6
Nhâm Tuất
|
21
18/6
Quí Hợi
|
22
19/6
Giáp Tý
|
23
20/6
Ất Sửu
|
24
21/6
Bính Dần
|
25
22/6
Đinh Mão
|
26
23/6
Mậu Thìn
|
27
24/6
Kỷ Tỵ
|
28
25/6
Canh Ngọ
|
29
26/6
Tân Mùi
|
30
27/6
Nhâm Thân
|
31
28/6
Quí Dậu
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3439
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3429
- Lịch vạn niên 3430
- Lịch vạn niên 3431
- Lịch vạn niên 3432
- Lịch vạn niên 3433
- Lịch vạn niên 3434
- Lịch vạn niên 3435
- Lịch vạn niên 3436
- Lịch vạn niên 3437
- Lịch vạn niên 3438
- Lịch vạn niên 3439
- Lịch vạn niên 3440
- Lịch vạn niên 3441
- Lịch vạn niên 3442
- Lịch vạn niên 3443
- Lịch vạn niên 3444
- Lịch vạn niên 3445
- Lịch vạn niên 3446
- Lịch vạn niên 3447
- Lịch vạn niên 3448
- Lịch vạn niên 3449
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!