Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 2385 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
23/5
Mậu Tuất
|
02
24/5
Kỷ Hợi
|
03
25/5
Canh Tý
|
04
26/5
Tân Sửu
|
05
27/5
Nhâm Dần
|
06
28/5
Quí Mão
|
07
29/5
Giáp Thìn
|
08
1/6
Ất Tỵ
|
09
2/6
Bính Ngọ
|
10
3/6
Đinh Mùi
|
11
4/6
Mậu Thân
|
12
5/6
Kỷ Dậu
|
13
6/6
Canh Tuất
|
14
7/6
Tân Hợi
|
15
8/6
Nhâm Tý
|
16
9/6
Quí Sửu
|
17
10/6
Giáp Dần
|
18
11/6
Ất Mão
|
19
12/6
Bính Thìn
|
20
13/6
Đinh Tỵ
|
21
14/6
Mậu Ngọ
|
22
15/6
Kỷ Mùi
|
23
16/6
Canh Thân
|
24
17/6
Tân Dậu
|
25
18/6
Nhâm Tuất
|
26
19/6
Quí Hợi
|
27
20/6
Giáp Tý
|
28
21/6
Ất Sửu
|
29
22/6
Bính Dần
|
30
23/6
Đinh Mão
|
31
24/6
Mậu Thìn
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2385
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2375
- Lịch vạn niên 2376
- Lịch vạn niên 2377
- Lịch vạn niên 2378
- Lịch vạn niên 2379
- Lịch vạn niên 2380
- Lịch vạn niên 2381
- Lịch vạn niên 2382
- Lịch vạn niên 2383
- Lịch vạn niên 2384
- Lịch vạn niên 2385
- Lịch vạn niên 2386
- Lịch vạn niên 2387
- Lịch vạn niên 2388
- Lịch vạn niên 2389
- Lịch vạn niên 2390
- Lịch vạn niên 2391
- Lịch vạn niên 2392
- Lịch vạn niên 2393
- Lịch vạn niên 2394
- Lịch vạn niên 2395
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!