Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 1980 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
19/5
Ất Hợi
|
02
20/5
Bính Tý
|
03
21/5
Đinh Sửu
|
04
22/5
Mậu Dần
|
05
23/5
Kỷ Mão
|
06
24/5
Canh Thìn
|
|
07
25/5
Tân Tỵ
|
08
26/5
Nhâm Ngọ
|
09
27/5
Quí Mùi
|
10
28/5
Giáp Thân
|
11
29/5
Ất Dậu
|
12
1/6
Bính Tuất
|
13
2/6
Đinh Hợi
|
14
3/6
Mậu Tý
|
15
4/6
Kỷ Sửu
|
16
5/6
Canh Dần
|
17
6/6
Tân Mão
|
18
7/6
Nhâm Thìn
|
19
8/6
Quí Tỵ
|
20
9/6
Giáp Ngọ
|
21
10/6
Ất Mùi
|
22
11/6
Bính Thân
|
23
12/6
Đinh Dậu
|
24
13/6
Mậu Tuất
|
25
14/6
Kỷ Hợi
|
26
15/6
Canh Tý
|
27
16/6
Tân Sửu
|
28
17/6
Nhâm Dần
|
29
18/6
Quí Mão
|
30
19/6
Giáp Thìn
|
31
20/6
Ất Tỵ
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1980
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1970
- Lịch vạn niên 1971
- Lịch vạn niên 1972
- Lịch vạn niên 1973
- Lịch vạn niên 1974
- Lịch vạn niên 1975
- Lịch vạn niên 1976
- Lịch vạn niên 1977
- Lịch vạn niên 1978
- Lịch vạn niên 1979
- Lịch vạn niên 1980
- Lịch vạn niên 1981
- Lịch vạn niên 1982
- Lịch vạn niên 1983
- Lịch vạn niên 1984
- Lịch vạn niên 1985
- Lịch vạn niên 1986
- Lịch vạn niên 1987
- Lịch vạn niên 1988
- Lịch vạn niên 1989
- Lịch vạn niên 1990
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!