Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 1846 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
8/5
Nhâm Thìn
|
02
9/5
Quí Tỵ
|
03
10/5
Giáp Ngọ
|
04
11/5
Ất Mùi
|
05
12/5
Bính Thân
|
||
06
13/5
Đinh Dậu
|
07
14/5
Mậu Tuất
|
08
15/5
Kỷ Hợi
|
09
16/5
Canh Tý
|
10
17/5
Tân Sửu
|
11
18/5
Nhâm Dần
|
12
19/5
Quí Mão
|
13
20/5
Giáp Thìn
|
14
21/5
Ất Tỵ
|
15
22/5
Bính Ngọ
|
16
23/5
Đinh Mùi
|
17
24/5
Mậu Thân
|
18
25/5
Kỷ Dậu
|
19
26/5
Canh Tuất
|
20
27/5
Tân Hợi
|
21
28/5
Nhâm Tý
|
22
29/5
Quí Sửu
|
23
1/6
Giáp Dần
|
24
2/6
Ất Mão
|
25
3/6
Bính Thìn
|
26
4/6
Đinh Tỵ
|
27
5/6
Mậu Ngọ
|
28
6/6
Kỷ Mùi
|
29
7/6
Canh Thân
|
30
8/6
Tân Dậu
|
31
9/6
Nhâm Tuất
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1846
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1836
- Lịch vạn niên 1837
- Lịch vạn niên 1838
- Lịch vạn niên 1839
- Lịch vạn niên 1840
- Lịch vạn niên 1841
- Lịch vạn niên 1842
- Lịch vạn niên 1843
- Lịch vạn niên 1844
- Lịch vạn niên 1845
- Lịch vạn niên 1846
- Lịch vạn niên 1847
- Lịch vạn niên 1848
- Lịch vạn niên 1849
- Lịch vạn niên 1850
- Lịch vạn niên 1851
- Lịch vạn niên 1852
- Lịch vạn niên 1853
- Lịch vạn niên 1854
- Lịch vạn niên 1855
- Lịch vạn niên 1856
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!