Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 1683 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/6
Mậu Dần
|
02
8/6
Kỷ Mão
|
03
9/6
Canh Thìn
|
04
10/6
Tân Tỵ
|
|||
05
11/6
Nhâm Ngọ
|
06
12/6
Quí Mùi
|
07
13/6
Giáp Thân
|
08
14/6
Ất Dậu
|
09
15/6
Bính Tuất
|
10
16/6
Đinh Hợi
|
11
17/6
Mậu Tý
|
12
18/6
Kỷ Sửu
|
13
19/6
Canh Dần
|
14
20/6
Tân Mão
|
15
21/6
Nhâm Thìn
|
16
22/6
Quí Tỵ
|
17
23/6
Giáp Ngọ
|
18
24/6
Ất Mùi
|
19
25/6
Bính Thân
|
20
26/6
Đinh Dậu
|
21
27/6
Mậu Tuất
|
22
28/6
Kỷ Hợi
|
23
29/6
Canh Tý
|
24
1/6
Tân Sửu
|
25
2/6
Nhâm Dần
|
26
3/6
Quí Mão
|
27
4/6
Giáp Thìn
|
28
5/6
Ất Tỵ
|
29
6/6
Bính Ngọ
|
30
7/6
Đinh Mùi
|
31
8/6
Mậu Thân
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1683
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1673
- Lịch vạn niên 1674
- Lịch vạn niên 1675
- Lịch vạn niên 1676
- Lịch vạn niên 1677
- Lịch vạn niên 1678
- Lịch vạn niên 1679
- Lịch vạn niên 1680
- Lịch vạn niên 1681
- Lịch vạn niên 1682
- Lịch vạn niên 1683
- Lịch vạn niên 1684
- Lịch vạn niên 1685
- Lịch vạn niên 1686
- Lịch vạn niên 1687
- Lịch vạn niên 1688
- Lịch vạn niên 1689
- Lịch vạn niên 1690
- Lịch vạn niên 1691
- Lịch vạn niên 1692
- Lịch vạn niên 1693
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!