Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 1678 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
13/5
Nhâm Tý
|
02
14/5
Quí Sửu
|
03
15/5
Giáp Dần
|
||||
04
16/5
Ất Mão
|
05
17/5
Bính Thìn
|
06
18/5
Đinh Tỵ
|
07
19/5
Mậu Ngọ
|
08
20/5
Kỷ Mùi
|
09
21/5
Canh Thân
|
10
22/5
Tân Dậu
|
11
23/5
Nhâm Tuất
|
12
24/5
Quí Hợi
|
13
25/5
Giáp Tý
|
14
26/5
Ất Sửu
|
15
27/5
Bính Dần
|
16
28/5
Đinh Mão
|
17
29/5
Mậu Thìn
|
18
30/5
Kỷ Tỵ
|
19
1/6
Canh Ngọ
|
20
2/6
Tân Mùi
|
21
3/6
Nhâm Thân
|
22
4/6
Quí Dậu
|
23
5/6
Giáp Tuất
|
24
6/6
Ất Hợi
|
25
7/6
Bính Tý
|
26
8/6
Đinh Sửu
|
27
9/6
Mậu Dần
|
28
10/6
Kỷ Mão
|
29
11/6
Canh Thìn
|
30
12/6
Tân Tỵ
|
31
13/6
Nhâm Ngọ
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1678
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1668
- Lịch vạn niên 1669
- Lịch vạn niên 1670
- Lịch vạn niên 1671
- Lịch vạn niên 1672
- Lịch vạn niên 1673
- Lịch vạn niên 1674
- Lịch vạn niên 1675
- Lịch vạn niên 1676
- Lịch vạn niên 1677
- Lịch vạn niên 1678
- Lịch vạn niên 1679
- Lịch vạn niên 1680
- Lịch vạn niên 1681
- Lịch vạn niên 1682
- Lịch vạn niên 1683
- Lịch vạn niên 1684
- Lịch vạn niên 1685
- Lịch vạn niên 1686
- Lịch vạn niên 1687
- Lịch vạn niên 1688
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!