Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 1141 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/5
Quí Hợi
|
02
27/5
Giáp Tý
|
03
28/5
Ất Sửu
|
04
29/5
Bính Dần
|
05
1/6
Đinh Mão
|
06
2/6
Mậu Thìn
|
|
07
3/6
Kỷ Tỵ
|
08
4/6
Canh Ngọ
|
09
5/6
Tân Mùi
|
10
6/6
Nhâm Thân
|
11
7/6
Quí Dậu
|
12
8/6
Giáp Tuất
|
13
9/6
Ất Hợi
|
14
10/6
Bính Tý
|
15
11/6
Đinh Sửu
|
16
12/6
Mậu Dần
|
17
13/6
Kỷ Mão
|
18
14/6
Canh Thìn
|
19
15/6
Tân Tỵ
|
20
16/6
Nhâm Ngọ
|
21
17/6
Quí Mùi
|
22
18/6
Giáp Thân
|
23
19/6
Ất Dậu
|
24
20/6
Bính Tuất
|
25
21/6
Đinh Hợi
|
26
22/6
Mậu Tý
|
27
23/6
Kỷ Sửu
|
28
24/6
Canh Dần
|
29
25/6
Tân Mão
|
30
26/6
Nhâm Thìn
|
31
27/6
Quí Tỵ
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1141
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1131
- Lịch vạn niên 1132
- Lịch vạn niên 1133
- Lịch vạn niên 1134
- Lịch vạn niên 1135
- Lịch vạn niên 1136
- Lịch vạn niên 1137
- Lịch vạn niên 1138
- Lịch vạn niên 1139
- Lịch vạn niên 1140
- Lịch vạn niên 1141
- Lịch vạn niên 1142
- Lịch vạn niên 1143
- Lịch vạn niên 1144
- Lịch vạn niên 1145
- Lịch vạn niên 1146
- Lịch vạn niên 1147
- Lịch vạn niên 1148
- Lịch vạn niên 1149
- Lịch vạn niên 1150
- Lịch vạn niên 1151
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!