Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 1066 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/6
Kỷ Sửu
|
||||||
02
8/6
Canh Dần
|
03
9/6
Tân Mão
|
04
10/6
Nhâm Thìn
|
05
11/6
Quí Tỵ
|
06
12/6
Giáp Ngọ
|
07
13/6
Ất Mùi
|
08
14/6
Bính Thân
|
09
15/6
Đinh Dậu
|
10
16/6
Mậu Tuất
|
11
17/6
Kỷ Hợi
|
12
18/6
Canh Tý
|
13
19/6
Tân Sửu
|
14
20/6
Nhâm Dần
|
15
21/6
Quí Mão
|
16
22/6
Giáp Thìn
|
17
23/6
Ất Tỵ
|
18
24/6
Bính Ngọ
|
19
25/6
Đinh Mùi
|
20
26/6
Mậu Thân
|
21
27/6
Kỷ Dậu
|
22
28/6
Canh Tuất
|
23
29/6
Tân Hợi
|
24
30/6
Nhâm Tý
|
25
1/7
Quí Sửu
|
26
2/7
Giáp Dần
|
27
3/7
Ất Mão
|
28
4/7
Bính Thìn
|
29
5/7
Đinh Tỵ
|
30
6/7
Mậu Ngọ
|
31
7/7
Kỷ Mùi
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1066
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1056
- Lịch vạn niên 1057
- Lịch vạn niên 1058
- Lịch vạn niên 1059
- Lịch vạn niên 1060
- Lịch vạn niên 1061
- Lịch vạn niên 1062
- Lịch vạn niên 1063
- Lịch vạn niên 1064
- Lịch vạn niên 1065
- Lịch vạn niên 1066
- Lịch vạn niên 1067
- Lịch vạn niên 1068
- Lịch vạn niên 1069
- Lịch vạn niên 1070
- Lịch vạn niên 1071
- Lịch vạn niên 1072
- Lịch vạn niên 1073
- Lịch vạn niên 1074
- Lịch vạn niên 1075
- Lịch vạn niên 1076
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!