Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 1061 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
12/6
Quí Hợi
|
02
13/6
Giáp Tý
|
03
14/6
Ất Sửu
|
04
15/6
Bính Dần
|
05
16/6
Đinh Mão
|
06
17/6
Mậu Thìn
|
07
18/6
Kỷ Tỵ
|
08
19/6
Canh Ngọ
|
09
20/6
Tân Mùi
|
10
21/6
Nhâm Thân
|
11
22/6
Quí Dậu
|
12
23/6
Giáp Tuất
|
13
24/6
Ất Hợi
|
14
25/6
Bính Tý
|
15
26/6
Đinh Sửu
|
16
27/6
Mậu Dần
|
17
28/6
Kỷ Mão
|
18
29/6
Canh Thìn
|
19
1/6
Tân Tỵ
|
20
2/6
Nhâm Ngọ
|
21
3/6
Quí Mùi
|
22
4/6
Giáp Thân
|
23
5/6
Ất Dậu
|
24
6/6
Bính Tuất
|
25
7/6
Đinh Hợi
|
26
8/6
Mậu Tý
|
27
9/6
Kỷ Sửu
|
28
10/6
Canh Dần
|
29
11/6
Tân Mão
|
30
12/6
Nhâm Thìn
|
31
13/6
Quí Tỵ
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1061
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1051
- Lịch vạn niên 1052
- Lịch vạn niên 1053
- Lịch vạn niên 1054
- Lịch vạn niên 1055
- Lịch vạn niên 1056
- Lịch vạn niên 1057
- Lịch vạn niên 1058
- Lịch vạn niên 1059
- Lịch vạn niên 1060
- Lịch vạn niên 1061
- Lịch vạn niên 1062
- Lịch vạn niên 1063
- Lịch vạn niên 1064
- Lịch vạn niên 1065
- Lịch vạn niên 1066
- Lịch vạn niên 1067
- Lịch vạn niên 1068
- Lịch vạn niên 1069
- Lịch vạn niên 1070
- Lịch vạn niên 1071
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!