Chia sẻ ngay
Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Lịch vạn niên tháng 06 năm 2000 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
29/4
Canh Dần
|
02
1/5
Tân Mão
|
03
2/5
Nhâm Thìn
|
04
3/5
Quí Tỵ
|
|||
05
4/5
Giáp Ngọ
|
06
5/5
Ất Mùi
|
07
6/5
Bính Thân
|
08
7/5
Đinh Dậu
|
09
8/5
Mậu Tuất
|
10
9/5
Kỷ Hợi
|
11
10/5
Canh Tý
|
12
11/5
Tân Sửu
|
13
12/5
Nhâm Dần
|
14
13/5
Quí Mão
|
15
14/5
Giáp Thìn
|
16
15/5
Ất Tỵ
|
17
16/5
Bính Ngọ
|
18
17/5
Đinh Mùi
|
19
18/5
Mậu Thân
|
20
19/5
Kỷ Dậu
|
21
20/5
Canh Tuất
|
22
21/5
Tân Hợi
|
23
22/5
Nhâm Tý
|
24
23/5
Quí Sửu
|
25
24/5
Giáp Dần
|
26
25/5
Ất Mão
|
27
26/5
Bính Thìn
|
28
27/5
Đinh Tỵ
|
29
28/5
Mậu Ngọ
|
30
29/5
Kỷ Mùi
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2000
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1990
- Lịch vạn niên 1991
- Lịch vạn niên 1992
- Lịch vạn niên 1993
- Lịch vạn niên 1994
- Lịch vạn niên 1995
- Lịch vạn niên 1996
- Lịch vạn niên 1997
- Lịch vạn niên 1998
- Lịch vạn niên 1999
- Lịch vạn niên 2000
- Lịch vạn niên 2001
- Lịch vạn niên 2002
- Lịch vạn niên 2003
- Lịch vạn niên 2004
- Lịch vạn niên 2005
- Lịch vạn niên 2006
- Lịch vạn niên 2007
- Lịch vạn niên 2008
- Lịch vạn niên 2009
- Lịch vạn niên 2010
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!