Chia sẻ ngay
Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Lịch vạn niên tháng 06 năm 1993 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
12/4
Quí Sửu
|
02
13/4
Giáp Dần
|
03
14/4
Ất Mão
|
04
15/4
Bính Thìn
|
05
16/4
Đinh Tỵ
|
06
17/4
Mậu Ngọ
|
|
07
18/4
Kỷ Mùi
|
08
19/4
Canh Thân
|
09
20/4
Tân Dậu
|
10
21/4
Nhâm Tuất
|
11
22/4
Quí Hợi
|
12
23/4
Giáp Tý
|
13
24/4
Ất Sửu
|
14
25/4
Bính Dần
|
15
26/4
Đinh Mão
|
16
27/4
Mậu Thìn
|
17
28/4
Kỷ Tỵ
|
18
29/4
Canh Ngọ
|
19
30/4
Tân Mùi
|
20
1/5
Nhâm Thân
|
21
2/5
Quí Dậu
|
22
3/5
Giáp Tuất
|
23
4/5
Ất Hợi
|
24
5/5
Bính Tý
|
25
6/5
Đinh Sửu
|
26
7/5
Mậu Dần
|
27
8/5
Kỷ Mão
|
28
9/5
Canh Thìn
|
29
10/5
Tân Tỵ
|
30
11/5
Nhâm Ngọ
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1993
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1983
- Lịch vạn niên 1984
- Lịch vạn niên 1985
- Lịch vạn niên 1986
- Lịch vạn niên 1987
- Lịch vạn niên 1988
- Lịch vạn niên 1989
- Lịch vạn niên 1990
- Lịch vạn niên 1991
- Lịch vạn niên 1992
- Lịch vạn niên 1993
- Lịch vạn niên 1994
- Lịch vạn niên 1995
- Lịch vạn niên 1996
- Lịch vạn niên 1997
- Lịch vạn niên 1998
- Lịch vạn niên 1999
- Lịch vạn niên 2000
- Lịch vạn niên 2001
- Lịch vạn niên 2002
- Lịch vạn niên 2003
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!