Chia sẻ ngay
Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Lịch vạn niên tháng 06 năm 1983 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
20/4
Canh Thân
|
02
21/4
Tân Dậu
|
03
22/4
Nhâm Tuất
|
04
23/4
Quí Hợi
|
05
24/4
Giáp Tý
|
||
06
25/4
Ất Sửu
|
07
26/4
Bính Dần
|
08
27/4
Đinh Mão
|
09
28/4
Mậu Thìn
|
10
29/4
Kỷ Tỵ
|
11
1/5
Canh Ngọ
|
12
2/5
Tân Mùi
|
13
3/5
Nhâm Thân
|
14
4/5
Quí Dậu
|
15
5/5
Giáp Tuất
|
16
6/5
Ất Hợi
|
17
7/5
Bính Tý
|
18
8/5
Đinh Sửu
|
19
9/5
Mậu Dần
|
20
10/5
Kỷ Mão
|
21
11/5
Canh Thìn
|
22
12/5
Tân Tỵ
|
23
13/5
Nhâm Ngọ
|
24
14/5
Quí Mùi
|
25
15/5
Giáp Thân
|
26
16/5
Ất Dậu
|
27
17/5
Bính Tuất
|
28
18/5
Đinh Hợi
|
29
19/5
Mậu Tý
|
30
20/5
Kỷ Sửu
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1983
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1973
- Lịch vạn niên 1974
- Lịch vạn niên 1975
- Lịch vạn niên 1976
- Lịch vạn niên 1977
- Lịch vạn niên 1978
- Lịch vạn niên 1979
- Lịch vạn niên 1980
- Lịch vạn niên 1981
- Lịch vạn niên 1982
- Lịch vạn niên 1983
- Lịch vạn niên 1984
- Lịch vạn niên 1985
- Lịch vạn niên 1986
- Lịch vạn niên 1987
- Lịch vạn niên 1988
- Lịch vạn niên 1989
- Lịch vạn niên 1990
- Lịch vạn niên 1991
- Lịch vạn niên 1992
- Lịch vạn niên 1993
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!