Chia sẻ ngay
Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Lịch vạn niên tháng 06 năm 1503 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
8/5
Quí Dậu
|
02
9/5
Giáp Tuất
|
03
10/5
Ất Hợi
|
04
11/5
Bính Tý
|
05
12/5
Đinh Sửu
|
06
13/5
Mậu Dần
|
07
14/5
Kỷ Mão
|
08
15/5
Canh Thìn
|
09
16/5
Tân Tỵ
|
10
17/5
Nhâm Ngọ
|
11
18/5
Quí Mùi
|
12
19/5
Giáp Thân
|
13
20/5
Ất Dậu
|
14
21/5
Bính Tuất
|
15
22/5
Đinh Hợi
|
16
23/5
Mậu Tý
|
17
24/5
Kỷ Sửu
|
18
25/5
Canh Dần
|
19
26/5
Tân Mão
|
20
27/5
Nhâm Thìn
|
21
28/5
Quí Tỵ
|
22
29/5
Giáp Ngọ
|
23
30/5
Ất Mùi
|
24
1/6
Bính Thân
|
25
2/6
Đinh Dậu
|
26
3/6
Mậu Tuất
|
27
4/6
Kỷ Hợi
|
28
5/6
Canh Tý
|
29
6/6
Tân Sửu
|
30
7/6
Nhâm Dần
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1503
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1493
- Lịch vạn niên 1494
- Lịch vạn niên 1495
- Lịch vạn niên 1496
- Lịch vạn niên 1497
- Lịch vạn niên 1498
- Lịch vạn niên 1499
- Lịch vạn niên 1500
- Lịch vạn niên 1501
- Lịch vạn niên 1502
- Lịch vạn niên 1503
- Lịch vạn niên 1504
- Lịch vạn niên 1505
- Lịch vạn niên 1506
- Lịch vạn niên 1507
- Lịch vạn niên 1508
- Lịch vạn niên 1509
- Lịch vạn niên 1510
- Lịch vạn niên 1511
- Lịch vạn niên 1512
- Lịch vạn niên 1513
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!