Chia sẻ ngay
Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Lịch vạn niên tháng 06 năm 1394 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
3/5
Tân Sửu
|
||||||
02
4/5
Nhâm Dần
|
03
5/5
Quí Mão
|
04
6/5
Giáp Thìn
|
05
7/5
Ất Tỵ
|
06
8/5
Bính Ngọ
|
07
9/5
Đinh Mùi
|
08
10/5
Mậu Thân
|
09
11/5
Kỷ Dậu
|
10
12/5
Canh Tuất
|
11
13/5
Tân Hợi
|
12
14/5
Nhâm Tý
|
13
15/5
Quí Sửu
|
14
16/5
Giáp Dần
|
15
17/5
Ất Mão
|
16
18/5
Bính Thìn
|
17
19/5
Đinh Tỵ
|
18
20/5
Mậu Ngọ
|
19
21/5
Kỷ Mùi
|
20
22/5
Canh Thân
|
21
23/5
Tân Dậu
|
22
24/5
Nhâm Tuất
|
23
25/5
Quí Hợi
|
24
26/5
Giáp Tý
|
25
27/5
Ất Sửu
|
26
28/5
Bính Dần
|
27
29/5
Đinh Mão
|
28
30/5
Mậu Thìn
|
29
1/6
Kỷ Tỵ
|
30
2/6
Canh Ngọ
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1394
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1384
- Lịch vạn niên 1385
- Lịch vạn niên 1386
- Lịch vạn niên 1387
- Lịch vạn niên 1388
- Lịch vạn niên 1389
- Lịch vạn niên 1390
- Lịch vạn niên 1391
- Lịch vạn niên 1392
- Lịch vạn niên 1393
- Lịch vạn niên 1394
- Lịch vạn niên 1395
- Lịch vạn niên 1396
- Lịch vạn niên 1397
- Lịch vạn niên 1398
- Lịch vạn niên 1399
- Lịch vạn niên 1400
- Lịch vạn niên 1401
- Lịch vạn niên 1402
- Lịch vạn niên 1403
- Lịch vạn niên 1404
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!