Chia sẻ ngay
Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Lịch vạn niên tháng 06 năm 1341 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
17/5
Quí Hợi
|
02
18/5
Giáp Tý
|
03
19/5
Ất Sửu
|
04
20/5
Bính Dần
|
|||
05
21/5
Đinh Mão
|
06
22/5
Mậu Thìn
|
07
23/5
Kỷ Tỵ
|
08
24/5
Canh Ngọ
|
09
25/5
Tân Mùi
|
10
26/5
Nhâm Thân
|
11
27/5
Quí Dậu
|
12
28/5
Giáp Tuất
|
13
29/5
Ất Hợi
|
14
30/5
Bính Tý
|
15
1/5
Đinh Sửu
|
16
2/5
Mậu Dần
|
17
3/5
Kỷ Mão
|
18
4/5
Canh Thìn
|
19
5/5
Tân Tỵ
|
20
6/5
Nhâm Ngọ
|
21
7/5
Quí Mùi
|
22
8/5
Giáp Thân
|
23
9/5
Ất Dậu
|
24
10/5
Bính Tuất
|
25
11/5
Đinh Hợi
|
26
12/5
Mậu Tý
|
27
13/5
Kỷ Sửu
|
28
14/5
Canh Dần
|
29
15/5
Tân Mão
|
30
16/5
Nhâm Thìn
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1341
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1331
- Lịch vạn niên 1332
- Lịch vạn niên 1333
- Lịch vạn niên 1334
- Lịch vạn niên 1335
- Lịch vạn niên 1336
- Lịch vạn niên 1337
- Lịch vạn niên 1338
- Lịch vạn niên 1339
- Lịch vạn niên 1340
- Lịch vạn niên 1341
- Lịch vạn niên 1342
- Lịch vạn niên 1343
- Lịch vạn niên 1344
- Lịch vạn niên 1345
- Lịch vạn niên 1346
- Lịch vạn niên 1347
- Lịch vạn niên 1348
- Lịch vạn niên 1349
- Lịch vạn niên 1350
- Lịch vạn niên 1351
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!