Chia sẻ ngay
Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Lịch vạn niên tháng 06 năm 1000 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/4
Quí Dậu
|
||||||
02
27/4
Giáp Tuất
|
03
28/4
Ất Hợi
|
04
29/4
Bính Tý
|
05
1/5
Đinh Sửu
|
06
2/5
Mậu Dần
|
07
3/5
Kỷ Mão
|
08
4/5
Canh Thìn
|
09
5/5
Tân Tỵ
|
10
6/5
Nhâm Ngọ
|
11
7/5
Quí Mùi
|
12
8/5
Giáp Thân
|
13
9/5
Ất Dậu
|
14
10/5
Bính Tuất
|
15
11/5
Đinh Hợi
|
16
12/5
Mậu Tý
|
17
13/5
Kỷ Sửu
|
18
14/5
Canh Dần
|
19
15/5
Tân Mão
|
20
16/5
Nhâm Thìn
|
21
17/5
Quí Tỵ
|
22
18/5
Giáp Ngọ
|
23
19/5
Ất Mùi
|
24
20/5
Bính Thân
|
25
21/5
Đinh Dậu
|
26
22/5
Mậu Tuất
|
27
23/5
Kỷ Hợi
|
28
24/5
Canh Tý
|
29
25/5
Tân Sửu
|
30
26/5
Nhâm Dần
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1000
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 990
- Lịch vạn niên 991
- Lịch vạn niên 992
- Lịch vạn niên 993
- Lịch vạn niên 994
- Lịch vạn niên 995
- Lịch vạn niên 996
- Lịch vạn niên 997
- Lịch vạn niên 998
- Lịch vạn niên 999
- Lịch vạn niên 1000
- Lịch vạn niên 1001
- Lịch vạn niên 1002
- Lịch vạn niên 1003
- Lịch vạn niên 1004
- Lịch vạn niên 1005
- Lịch vạn niên 1006
- Lịch vạn niên 1007
- Lịch vạn niên 1008
- Lịch vạn niên 1009
- Lịch vạn niên 1010
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!