Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 9991 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
25/3
Tân Mùi
|
02
26/3
Nhâm Thân
|
03
27/3
Quí Dậu
|
04
28/3
Giáp Tuất
|
05
29/3
Ất Hợi
|
||
06
1/4
Bính Tý
|
07
2/4
Đinh Sửu
|
08
3/4
Mậu Dần
|
09
4/4
Kỷ Mão
|
10
5/4
Canh Thìn
|
11
6/4
Tân Tỵ
|
12
7/4
Nhâm Ngọ
|
13
8/4
Quí Mùi
|
14
9/4
Giáp Thân
|
15
10/4
Ất Dậu
|
16
11/4
Bính Tuất
|
17
12/4
Đinh Hợi
|
18
13/4
Mậu Tý
|
19
14/4
Kỷ Sửu
|
20
15/4
Canh Dần
|
21
16/4
Tân Mão
|
22
17/4
Nhâm Thìn
|
23
18/4
Quí Tỵ
|
24
19/4
Giáp Ngọ
|
25
20/4
Ất Mùi
|
26
21/4
Bính Thân
|
27
22/4
Đinh Dậu
|
28
23/4
Mậu Tuất
|
29
24/4
Kỷ Hợi
|
30
25/4
Canh Tý
|
31
26/4
Tân Sửu
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9991
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9981
- Lịch vạn niên 9982
- Lịch vạn niên 9983
- Lịch vạn niên 9984
- Lịch vạn niên 9985
- Lịch vạn niên 9986
- Lịch vạn niên 9987
- Lịch vạn niên 9988
- Lịch vạn niên 9989
- Lịch vạn niên 9990
- Lịch vạn niên 9991
- Lịch vạn niên 9992
- Lịch vạn niên 9993
- Lịch vạn niên 9994
- Lịch vạn niên 9995
- Lịch vạn niên 9996
- Lịch vạn niên 9997
- Lịch vạn niên 9998
- Lịch vạn niên 9999
- Lịch vạn niên 10000
- Lịch vạn niên 10001
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!