Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 9962 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
6/4
Kỷ Hợi
|
02
7/4
Canh Tý
|
03
8/4
Tân Sửu
|
04
9/4
Nhâm Dần
|
05
10/4
Quí Mão
|
06
11/4
Giáp Thìn
|
|
07
12/4
Ất Tỵ
|
08
13/4
Bính Ngọ
|
09
14/4
Đinh Mùi
|
10
15/4
Mậu Thân
|
11
16/4
Kỷ Dậu
|
12
17/4
Canh Tuất
|
13
18/4
Tân Hợi
|
14
19/4
Nhâm Tý
|
15
20/4
Quí Sửu
|
16
21/4
Giáp Dần
|
17
22/4
Ất Mão
|
18
23/4
Bính Thìn
|
19
24/4
Đinh Tỵ
|
20
25/4
Mậu Ngọ
|
21
26/4
Kỷ Mùi
|
22
27/4
Canh Thân
|
23
28/4
Tân Dậu
|
24
29/4
Nhâm Tuất
|
25
30/4
Quí Hợi
|
26
1/5
Giáp Tý
|
27
2/5
Ất Sửu
|
28
3/5
Bính Dần
|
29
4/5
Đinh Mão
|
30
5/5
Mậu Thìn
|
31
6/5
Kỷ Tỵ
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9962
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9952
- Lịch vạn niên 9953
- Lịch vạn niên 9954
- Lịch vạn niên 9955
- Lịch vạn niên 9956
- Lịch vạn niên 9957
- Lịch vạn niên 9958
- Lịch vạn niên 9959
- Lịch vạn niên 9960
- Lịch vạn niên 9961
- Lịch vạn niên 9962
- Lịch vạn niên 9963
- Lịch vạn niên 9964
- Lịch vạn niên 9965
- Lịch vạn niên 9966
- Lịch vạn niên 9967
- Lịch vạn niên 9968
- Lịch vạn niên 9969
- Lịch vạn niên 9970
- Lịch vạn niên 9971
- Lịch vạn niên 9972
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!