Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 9701 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
2/4
Tân Hợi
|
||||||
02
3/4
Nhâm Tý
|
03
4/4
Quí Sửu
|
04
5/4
Giáp Dần
|
05
6/4
Ất Mão
|
06
7/4
Bính Thìn
|
07
8/4
Đinh Tỵ
|
08
9/4
Mậu Ngọ
|
09
10/4
Kỷ Mùi
|
10
11/4
Canh Thân
|
11
12/4
Tân Dậu
|
12
13/4
Nhâm Tuất
|
13
14/4
Quí Hợi
|
14
15/4
Giáp Tý
|
15
16/4
Ất Sửu
|
16
17/4
Bính Dần
|
17
18/4
Đinh Mão
|
18
19/4
Mậu Thìn
|
19
20/4
Kỷ Tỵ
|
20
21/4
Canh Ngọ
|
21
22/4
Tân Mùi
|
22
23/4
Nhâm Thân
|
23
24/4
Quí Dậu
|
24
25/4
Giáp Tuất
|
25
26/4
Ất Hợi
|
26
27/4
Bính Tý
|
27
28/4
Đinh Sửu
|
28
29/4
Mậu Dần
|
29
30/4
Kỷ Mão
|
30
1/5
Canh Thìn
|
31
2/5
Tân Tỵ
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9701
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9691
- Lịch vạn niên 9692
- Lịch vạn niên 9693
- Lịch vạn niên 9694
- Lịch vạn niên 9695
- Lịch vạn niên 9696
- Lịch vạn niên 9697
- Lịch vạn niên 9698
- Lịch vạn niên 9699
- Lịch vạn niên 9700
- Lịch vạn niên 9701
- Lịch vạn niên 9702
- Lịch vạn niên 9703
- Lịch vạn niên 9704
- Lịch vạn niên 9705
- Lịch vạn niên 9706
- Lịch vạn niên 9707
- Lịch vạn niên 9708
- Lịch vạn niên 9709
- Lịch vạn niên 9710
- Lịch vạn niên 9711
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!