Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 9574 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
8/4
Ất Tỵ
|
02
9/4
Bính Ngọ
|
03
10/4
Đinh Mùi
|
04
11/4
Mậu Thân
|
05
12/4
Kỷ Dậu
|
||
06
13/4
Canh Tuất
|
07
14/4
Tân Hợi
|
08
15/4
Nhâm Tý
|
09
16/4
Quí Sửu
|
10
17/4
Giáp Dần
|
11
18/4
Ất Mão
|
12
19/4
Bính Thìn
|
13
20/4
Đinh Tỵ
|
14
21/4
Mậu Ngọ
|
15
22/4
Kỷ Mùi
|
16
23/4
Canh Thân
|
17
24/4
Tân Dậu
|
18
25/4
Nhâm Tuất
|
19
26/4
Quí Hợi
|
20
27/4
Giáp Tý
|
21
28/4
Ất Sửu
|
22
29/4
Bính Dần
|
23
1/5
Đinh Mão
|
24
2/5
Mậu Thìn
|
25
3/5
Kỷ Tỵ
|
26
4/5
Canh Ngọ
|
27
5/5
Tân Mùi
|
28
6/5
Nhâm Thân
|
29
7/5
Quí Dậu
|
30
8/5
Giáp Tuất
|
31
9/5
Ất Hợi
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9574
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9564
- Lịch vạn niên 9565
- Lịch vạn niên 9566
- Lịch vạn niên 9567
- Lịch vạn niên 9568
- Lịch vạn niên 9569
- Lịch vạn niên 9570
- Lịch vạn niên 9571
- Lịch vạn niên 9572
- Lịch vạn niên 9573
- Lịch vạn niên 9574
- Lịch vạn niên 9575
- Lịch vạn niên 9576
- Lịch vạn niên 9577
- Lịch vạn niên 9578
- Lịch vạn niên 9579
- Lịch vạn niên 9580
- Lịch vạn niên 9581
- Lịch vạn niên 9582
- Lịch vạn niên 9583
- Lịch vạn niên 9584
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!