Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 9487 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/4
Kỷ Tỵ
|
||||||
02
8/4
Canh Ngọ
|
03
9/4
Tân Mùi
|
04
10/4
Nhâm Thân
|
05
11/4
Quí Dậu
|
06
12/4
Giáp Tuất
|
07
13/4
Ất Hợi
|
08
14/4
Bính Tý
|
09
15/4
Đinh Sửu
|
10
16/4
Mậu Dần
|
11
17/4
Kỷ Mão
|
12
18/4
Canh Thìn
|
13
19/4
Tân Tỵ
|
14
20/4
Nhâm Ngọ
|
15
21/4
Quí Mùi
|
16
22/4
Giáp Thân
|
17
23/4
Ất Dậu
|
18
24/4
Bính Tuất
|
19
25/4
Đinh Hợi
|
20
26/4
Mậu Tý
|
21
27/4
Kỷ Sửu
|
22
28/4
Canh Dần
|
23
29/4
Tân Mão
|
24
1/5
Nhâm Thìn
|
25
2/5
Quí Tỵ
|
26
3/5
Giáp Ngọ
|
27
4/5
Ất Mùi
|
28
5/5
Bính Thân
|
29
6/5
Đinh Dậu
|
30
7/5
Mậu Tuất
|
31
8/5
Kỷ Hợi
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9487
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9477
- Lịch vạn niên 9478
- Lịch vạn niên 9479
- Lịch vạn niên 9480
- Lịch vạn niên 9481
- Lịch vạn niên 9482
- Lịch vạn niên 9483
- Lịch vạn niên 9484
- Lịch vạn niên 9485
- Lịch vạn niên 9486
- Lịch vạn niên 9487
- Lịch vạn niên 9488
- Lịch vạn niên 9489
- Lịch vạn niên 9490
- Lịch vạn niên 9491
- Lịch vạn niên 9492
- Lịch vạn niên 9493
- Lịch vạn niên 9494
- Lịch vạn niên 9495
- Lịch vạn niên 9496
- Lịch vạn niên 9497
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!