Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 9092 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
24/3
Kỷ Hợi
|
||||||
02
25/3
Canh Tý
|
03
26/3
Tân Sửu
|
04
27/3
Nhâm Dần
|
05
28/3
Quí Mão
|
06
29/3
Giáp Thìn
|
07
30/3
Ất Tỵ
|
08
1/4
Bính Ngọ
|
09
2/4
Đinh Mùi
|
10
3/4
Mậu Thân
|
11
4/4
Kỷ Dậu
|
12
5/4
Canh Tuất
|
13
6/4
Tân Hợi
|
14
7/4
Nhâm Tý
|
15
8/4
Quí Sửu
|
16
9/4
Giáp Dần
|
17
10/4
Ất Mão
|
18
11/4
Bính Thìn
|
19
12/4
Đinh Tỵ
|
20
13/4
Mậu Ngọ
|
21
14/4
Kỷ Mùi
|
22
15/4
Canh Thân
|
23
16/4
Tân Dậu
|
24
17/4
Nhâm Tuất
|
25
18/4
Quí Hợi
|
26
19/4
Giáp Tý
|
27
20/4
Ất Sửu
|
28
21/4
Bính Dần
|
29
22/4
Đinh Mão
|
30
23/4
Mậu Thìn
|
31
24/4
Kỷ Tỵ
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9092
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9082
- Lịch vạn niên 9083
- Lịch vạn niên 9084
- Lịch vạn niên 9085
- Lịch vạn niên 9086
- Lịch vạn niên 9087
- Lịch vạn niên 9088
- Lịch vạn niên 9089
- Lịch vạn niên 9090
- Lịch vạn niên 9091
- Lịch vạn niên 9092
- Lịch vạn niên 9093
- Lịch vạn niên 9094
- Lịch vạn niên 9095
- Lịch vạn niên 9096
- Lịch vạn niên 9097
- Lịch vạn niên 9098
- Lịch vạn niên 9099
- Lịch vạn niên 9100
- Lịch vạn niên 9101
- Lịch vạn niên 9102
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!