Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 9019 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/3
Ất Hợi
|
02
27/3
Bính Tý
|
|||||
03
28/3
Đinh Sửu
|
04
29/3
Mậu Dần
|
05
30/3
Kỷ Mão
|
06
1/4
Canh Thìn
|
07
2/4
Tân Tỵ
|
08
3/4
Nhâm Ngọ
|
09
4/4
Quí Mùi
|
10
5/4
Giáp Thân
|
11
6/4
Ất Dậu
|
12
7/4
Bính Tuất
|
13
8/4
Đinh Hợi
|
14
9/4
Mậu Tý
|
15
10/4
Kỷ Sửu
|
16
11/4
Canh Dần
|
17
12/4
Tân Mão
|
18
13/4
Nhâm Thìn
|
19
14/4
Quí Tỵ
|
20
15/4
Giáp Ngọ
|
21
16/4
Ất Mùi
|
22
17/4
Bính Thân
|
23
18/4
Đinh Dậu
|
24
19/4
Mậu Tuất
|
25
20/4
Kỷ Hợi
|
26
21/4
Canh Tý
|
27
22/4
Tân Sửu
|
28
23/4
Nhâm Dần
|
29
24/4
Quí Mão
|
30
25/4
Giáp Thìn
|
31
26/4
Ất Tỵ
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9019
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9009
- Lịch vạn niên 9010
- Lịch vạn niên 9011
- Lịch vạn niên 9012
- Lịch vạn niên 9013
- Lịch vạn niên 9014
- Lịch vạn niên 9015
- Lịch vạn niên 9016
- Lịch vạn niên 9017
- Lịch vạn niên 9018
- Lịch vạn niên 9019
- Lịch vạn niên 9020
- Lịch vạn niên 9021
- Lịch vạn niên 9022
- Lịch vạn niên 9023
- Lịch vạn niên 9024
- Lịch vạn niên 9025
- Lịch vạn niên 9026
- Lịch vạn niên 9027
- Lịch vạn niên 9028
- Lịch vạn niên 9029
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!