Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 8994 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
21/3
Ất Sửu
|
02
22/3
Bính Dần
|
03
23/3
Đinh Mão
|
04
24/3
Mậu Thìn
|
|||
05
25/3
Kỷ Tỵ
|
06
26/3
Canh Ngọ
|
07
27/3
Tân Mùi
|
08
28/3
Nhâm Thân
|
09
29/3
Quí Dậu
|
10
30/3
Giáp Tuất
|
11
1/4
Ất Hợi
|
12
2/4
Bính Tý
|
13
3/4
Đinh Sửu
|
14
4/4
Mậu Dần
|
15
5/4
Kỷ Mão
|
16
6/4
Canh Thìn
|
17
7/4
Tân Tỵ
|
18
8/4
Nhâm Ngọ
|
19
9/4
Quí Mùi
|
20
10/4
Giáp Thân
|
21
11/4
Ất Dậu
|
22
12/4
Bính Tuất
|
23
13/4
Đinh Hợi
|
24
14/4
Mậu Tý
|
25
15/4
Kỷ Sửu
|
26
16/4
Canh Dần
|
27
17/4
Tân Mão
|
28
18/4
Nhâm Thìn
|
29
19/4
Quí Tỵ
|
30
20/4
Giáp Ngọ
|
31
21/4
Ất Mùi
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8994
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8984
- Lịch vạn niên 8985
- Lịch vạn niên 8986
- Lịch vạn niên 8987
- Lịch vạn niên 8988
- Lịch vạn niên 8989
- Lịch vạn niên 8990
- Lịch vạn niên 8991
- Lịch vạn niên 8992
- Lịch vạn niên 8993
- Lịch vạn niên 8994
- Lịch vạn niên 8995
- Lịch vạn niên 8996
- Lịch vạn niên 8997
- Lịch vạn niên 8998
- Lịch vạn niên 8999
- Lịch vạn niên 9000
- Lịch vạn niên 9001
- Lịch vạn niên 9002
- Lịch vạn niên 9003
- Lịch vạn niên 9004
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!