Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 8909 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
12/4
Kỷ Hợi
|
02
13/4
Canh Tý
|
03
14/4
Tân Sửu
|
04
15/4
Nhâm Dần
|
05
16/4
Quí Mão
|
||
06
17/4
Giáp Thìn
|
07
18/4
Ất Tỵ
|
08
19/4
Bính Ngọ
|
09
20/4
Đinh Mùi
|
10
21/4
Mậu Thân
|
11
22/4
Kỷ Dậu
|
12
23/4
Canh Tuất
|
13
24/4
Tân Hợi
|
14
25/4
Nhâm Tý
|
15
26/4
Quí Sửu
|
16
27/4
Giáp Dần
|
17
28/4
Ất Mão
|
18
29/4
Bính Thìn
|
19
30/4
Đinh Tỵ
|
20
1/5
Mậu Ngọ
|
21
2/5
Kỷ Mùi
|
22
3/5
Canh Thân
|
23
4/5
Tân Dậu
|
24
5/5
Nhâm Tuất
|
25
6/5
Quí Hợi
|
26
7/5
Giáp Tý
|
27
8/5
Ất Sửu
|
28
9/5
Bính Dần
|
29
10/5
Đinh Mão
|
30
11/5
Mậu Thìn
|
31
12/5
Kỷ Tỵ
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8909
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8899
- Lịch vạn niên 8900
- Lịch vạn niên 8901
- Lịch vạn niên 8902
- Lịch vạn niên 8903
- Lịch vạn niên 8904
- Lịch vạn niên 8905
- Lịch vạn niên 8906
- Lịch vạn niên 8907
- Lịch vạn niên 8908
- Lịch vạn niên 8909
- Lịch vạn niên 8910
- Lịch vạn niên 8911
- Lịch vạn niên 8912
- Lịch vạn niên 8913
- Lịch vạn niên 8914
- Lịch vạn niên 8915
- Lịch vạn niên 8916
- Lịch vạn niên 8917
- Lịch vạn niên 8918
- Lịch vạn niên 8919
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!