Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 8897 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
30/3
Đinh Dậu
|
02
1/4
Mậu Tuất
|
03
2/4
Kỷ Hợi
|
04
3/4
Canh Tý
|
05
4/4
Tân Sửu
|
||
06
5/4
Nhâm Dần
|
07
6/4
Quí Mão
|
08
7/4
Giáp Thìn
|
09
8/4
Ất Tỵ
|
10
9/4
Bính Ngọ
|
11
10/4
Đinh Mùi
|
12
11/4
Mậu Thân
|
13
12/4
Kỷ Dậu
|
14
13/4
Canh Tuất
|
15
14/4
Tân Hợi
|
16
15/4
Nhâm Tý
|
17
16/4
Quí Sửu
|
18
17/4
Giáp Dần
|
19
18/4
Ất Mão
|
20
19/4
Bính Thìn
|
21
20/4
Đinh Tỵ
|
22
21/4
Mậu Ngọ
|
23
22/4
Kỷ Mùi
|
24
23/4
Canh Thân
|
25
24/4
Tân Dậu
|
26
25/4
Nhâm Tuất
|
27
26/4
Quí Hợi
|
28
27/4
Giáp Tý
|
29
28/4
Ất Sửu
|
30
29/4
Bính Dần
|
31
30/4
Đinh Mão
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8897
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8887
- Lịch vạn niên 8888
- Lịch vạn niên 8889
- Lịch vạn niên 8890
- Lịch vạn niên 8891
- Lịch vạn niên 8892
- Lịch vạn niên 8893
- Lịch vạn niên 8894
- Lịch vạn niên 8895
- Lịch vạn niên 8896
- Lịch vạn niên 8897
- Lịch vạn niên 8898
- Lịch vạn niên 8899
- Lịch vạn niên 8900
- Lịch vạn niên 8901
- Lịch vạn niên 8902
- Lịch vạn niên 8903
- Lịch vạn niên 8904
- Lịch vạn niên 8905
- Lịch vạn niên 8906
- Lịch vạn niên 8907
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!