Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 8682 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
23/3
Kỷ Dậu
|
02
24/3
Canh Tuất
|
03
25/3
Tân Hợi
|
04
26/3
Nhâm Tý
|
05
27/3
Quí Sửu
|
06
28/3
Giáp Dần
|
07
29/3
Ất Mão
|
08
30/3
Bính Thìn
|
09
1/4
Đinh Tỵ
|
10
2/4
Mậu Ngọ
|
11
3/4
Kỷ Mùi
|
12
4/4
Canh Thân
|
13
5/4
Tân Dậu
|
14
6/4
Nhâm Tuất
|
15
7/4
Quí Hợi
|
16
8/4
Giáp Tý
|
17
9/4
Ất Sửu
|
18
10/4
Bính Dần
|
19
11/4
Đinh Mão
|
20
12/4
Mậu Thìn
|
21
13/4
Kỷ Tỵ
|
22
14/4
Canh Ngọ
|
23
15/4
Tân Mùi
|
24
16/4
Nhâm Thân
|
25
17/4
Quí Dậu
|
26
18/4
Giáp Tuất
|
27
19/4
Ất Hợi
|
28
20/4
Bính Tý
|
29
21/4
Đinh Sửu
|
30
22/4
Mậu Dần
|
31
23/4
Kỷ Mão
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8682
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8672
- Lịch vạn niên 8673
- Lịch vạn niên 8674
- Lịch vạn niên 8675
- Lịch vạn niên 8676
- Lịch vạn niên 8677
- Lịch vạn niên 8678
- Lịch vạn niên 8679
- Lịch vạn niên 8680
- Lịch vạn niên 8681
- Lịch vạn niên 8682
- Lịch vạn niên 8683
- Lịch vạn niên 8684
- Lịch vạn niên 8685
- Lịch vạn niên 8686
- Lịch vạn niên 8687
- Lịch vạn niên 8688
- Lịch vạn niên 8689
- Lịch vạn niên 8690
- Lịch vạn niên 8691
- Lịch vạn niên 8692
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!