Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 8579 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/3
Kỷ Dậu
|
02
27/3
Canh Tuất
|
|||||
03
28/3
Tân Hợi
|
04
29/3
Nhâm Tý
|
05
30/3
Quí Sửu
|
06
1/4
Giáp Dần
|
07
2/4
Ất Mão
|
08
3/4
Bính Thìn
|
09
4/4
Đinh Tỵ
|
10
5/4
Mậu Ngọ
|
11
6/4
Kỷ Mùi
|
12
7/4
Canh Thân
|
13
8/4
Tân Dậu
|
14
9/4
Nhâm Tuất
|
15
10/4
Quí Hợi
|
16
11/4
Giáp Tý
|
17
12/4
Ất Sửu
|
18
13/4
Bính Dần
|
19
14/4
Đinh Mão
|
20
15/4
Mậu Thìn
|
21
16/4
Kỷ Tỵ
|
22
17/4
Canh Ngọ
|
23
18/4
Tân Mùi
|
24
19/4
Nhâm Thân
|
25
20/4
Quí Dậu
|
26
21/4
Giáp Tuất
|
27
22/4
Ất Hợi
|
28
23/4
Bính Tý
|
29
24/4
Đinh Sửu
|
30
25/4
Mậu Dần
|
31
26/4
Kỷ Mão
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8579
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8569
- Lịch vạn niên 8570
- Lịch vạn niên 8571
- Lịch vạn niên 8572
- Lịch vạn niên 8573
- Lịch vạn niên 8574
- Lịch vạn niên 8575
- Lịch vạn niên 8576
- Lịch vạn niên 8577
- Lịch vạn niên 8578
- Lịch vạn niên 8579
- Lịch vạn niên 8580
- Lịch vạn niên 8581
- Lịch vạn niên 8582
- Lịch vạn niên 8583
- Lịch vạn niên 8584
- Lịch vạn niên 8585
- Lịch vạn niên 8586
- Lịch vạn niên 8587
- Lịch vạn niên 8588
- Lịch vạn niên 8589
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!