Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 8511 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
23/3
Nhâm Tý
|
02
24/3
Quí Sửu
|
03
25/3
Giáp Dần
|
||||
04
26/3
Ất Mão
|
05
27/3
Bính Thìn
|
06
28/3
Đinh Tỵ
|
07
29/3
Mậu Ngọ
|
08
1/4
Kỷ Mùi
|
09
2/4
Canh Thân
|
10
3/4
Tân Dậu
|
11
4/4
Nhâm Tuất
|
12
5/4
Quí Hợi
|
13
6/4
Giáp Tý
|
14
7/4
Ất Sửu
|
15
8/4
Bính Dần
|
16
9/4
Đinh Mão
|
17
10/4
Mậu Thìn
|
18
11/4
Kỷ Tỵ
|
19
12/4
Canh Ngọ
|
20
13/4
Tân Mùi
|
21
14/4
Nhâm Thân
|
22
15/4
Quí Dậu
|
23
16/4
Giáp Tuất
|
24
17/4
Ất Hợi
|
25
18/4
Bính Tý
|
26
19/4
Đinh Sửu
|
27
20/4
Mậu Dần
|
28
21/4
Kỷ Mão
|
29
22/4
Canh Thìn
|
30
23/4
Tân Tỵ
|
31
24/4
Nhâm Ngọ
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8511
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8501
- Lịch vạn niên 8502
- Lịch vạn niên 8503
- Lịch vạn niên 8504
- Lịch vạn niên 8505
- Lịch vạn niên 8506
- Lịch vạn niên 8507
- Lịch vạn niên 8508
- Lịch vạn niên 8509
- Lịch vạn niên 8510
- Lịch vạn niên 8511
- Lịch vạn niên 8512
- Lịch vạn niên 8513
- Lịch vạn niên 8514
- Lịch vạn niên 8515
- Lịch vạn niên 8516
- Lịch vạn niên 8517
- Lịch vạn niên 8518
- Lịch vạn niên 8519
- Lịch vạn niên 8520
- Lịch vạn niên 8521
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!