Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 8504 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/4
Bính Tý
|
02
8/4
Đinh Sửu
|
03
9/4
Mậu Dần
|
04
10/4
Kỷ Mão
|
|||
05
11/4
Canh Thìn
|
06
12/4
Tân Tỵ
|
07
13/4
Nhâm Ngọ
|
08
14/4
Quí Mùi
|
09
15/4
Giáp Thân
|
10
16/4
Ất Dậu
|
11
17/4
Bính Tuất
|
12
18/4
Đinh Hợi
|
13
19/4
Mậu Tý
|
14
20/4
Kỷ Sửu
|
15
21/4
Canh Dần
|
16
22/4
Tân Mão
|
17
23/4
Nhâm Thìn
|
18
24/4
Quí Tỵ
|
19
25/4
Giáp Ngọ
|
20
26/4
Ất Mùi
|
21
27/4
Bính Thân
|
22
28/4
Đinh Dậu
|
23
29/4
Mậu Tuất
|
24
30/4
Kỷ Hợi
|
25
1/5
Canh Tý
|
26
2/5
Tân Sửu
|
27
3/5
Nhâm Dần
|
28
4/5
Quí Mão
|
29
5/5
Giáp Thìn
|
30
6/5
Ất Tỵ
|
31
7/5
Bính Ngọ
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8504
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8494
- Lịch vạn niên 8495
- Lịch vạn niên 8496
- Lịch vạn niên 8497
- Lịch vạn niên 8498
- Lịch vạn niên 8499
- Lịch vạn niên 8500
- Lịch vạn niên 8501
- Lịch vạn niên 8502
- Lịch vạn niên 8503
- Lịch vạn niên 8504
- Lịch vạn niên 8505
- Lịch vạn niên 8506
- Lịch vạn niên 8507
- Lịch vạn niên 8508
- Lịch vạn niên 8509
- Lịch vạn niên 8510
- Lịch vạn niên 8511
- Lịch vạn niên 8512
- Lịch vạn niên 8513
- Lịch vạn niên 8514
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!