Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 7467 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
9/4
Kỷ Hợi
|
02
10/4
Canh Tý
|
03
11/4
Tân Sửu
|
04
12/4
Nhâm Dần
|
05
13/4
Quí Mão
|
||
06
14/4
Giáp Thìn
|
07
15/4
Ất Tỵ
|
08
16/4
Bính Ngọ
|
09
17/4
Đinh Mùi
|
10
18/4
Mậu Thân
|
11
19/4
Kỷ Dậu
|
12
20/4
Canh Tuất
|
13
21/4
Tân Hợi
|
14
22/4
Nhâm Tý
|
15
23/4
Quí Sửu
|
16
24/4
Giáp Dần
|
17
25/4
Ất Mão
|
18
26/4
Bính Thìn
|
19
27/4
Đinh Tỵ
|
20
28/4
Mậu Ngọ
|
21
29/4
Kỷ Mùi
|
22
1/5
Canh Thân
|
23
2/5
Tân Dậu
|
24
3/5
Nhâm Tuất
|
25
4/5
Quí Hợi
|
26
5/5
Giáp Tý
|
27
6/5
Ất Sửu
|
28
7/5
Bính Dần
|
29
8/5
Đinh Mão
|
30
9/5
Mậu Thìn
|
31
10/5
Kỷ Tỵ
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 7467
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 7457
- Lịch vạn niên 7458
- Lịch vạn niên 7459
- Lịch vạn niên 7460
- Lịch vạn niên 7461
- Lịch vạn niên 7462
- Lịch vạn niên 7463
- Lịch vạn niên 7464
- Lịch vạn niên 7465
- Lịch vạn niên 7466
- Lịch vạn niên 7467
- Lịch vạn niên 7468
- Lịch vạn niên 7469
- Lịch vạn niên 7470
- Lịch vạn niên 7471
- Lịch vạn niên 7472
- Lịch vạn niên 7473
- Lịch vạn niên 7474
- Lịch vạn niên 7475
- Lịch vạn niên 7476
- Lịch vạn niên 7477
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!