Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 7449 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
21/3
Ất Sửu
|
02
22/3
Bính Dần
|
03
23/3
Đinh Mão
|
04
24/3
Mậu Thìn
|
05
25/3
Kỷ Tỵ
|
06
26/3
Canh Ngọ
|
|
07
27/3
Tân Mùi
|
08
28/3
Nhâm Thân
|
09
29/3
Quí Dậu
|
10
30/3
Giáp Tuất
|
11
1/4
Ất Hợi
|
12
2/4
Bính Tý
|
13
3/4
Đinh Sửu
|
14
4/4
Mậu Dần
|
15
5/4
Kỷ Mão
|
16
6/4
Canh Thìn
|
17
7/4
Tân Tỵ
|
18
8/4
Nhâm Ngọ
|
19
9/4
Quí Mùi
|
20
10/4
Giáp Thân
|
21
11/4
Ất Dậu
|
22
12/4
Bính Tuất
|
23
13/4
Đinh Hợi
|
24
14/4
Mậu Tý
|
25
15/4
Kỷ Sửu
|
26
16/4
Canh Dần
|
27
17/4
Tân Mão
|
28
18/4
Nhâm Thìn
|
29
19/4
Quí Tỵ
|
30
20/4
Giáp Ngọ
|
31
21/4
Ất Mùi
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 7449
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 7439
- Lịch vạn niên 7440
- Lịch vạn niên 7441
- Lịch vạn niên 7442
- Lịch vạn niên 7443
- Lịch vạn niên 7444
- Lịch vạn niên 7445
- Lịch vạn niên 7446
- Lịch vạn niên 7447
- Lịch vạn niên 7448
- Lịch vạn niên 7449
- Lịch vạn niên 7450
- Lịch vạn niên 7451
- Lịch vạn niên 7452
- Lịch vạn niên 7453
- Lịch vạn niên 7454
- Lịch vạn niên 7455
- Lịch vạn niên 7456
- Lịch vạn niên 7457
- Lịch vạn niên 7458
- Lịch vạn niên 7459
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!