Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 7389 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
18/3
Tân Hợi
|
02
19/3
Nhâm Tý
|
03
20/3
Quí Sửu
|
||||
04
21/3
Giáp Dần
|
05
22/3
Ất Mão
|
06
23/3
Bính Thìn
|
07
24/3
Đinh Tỵ
|
08
25/3
Mậu Ngọ
|
09
26/3
Kỷ Mùi
|
10
27/3
Canh Thân
|
11
28/3
Tân Dậu
|
12
29/3
Nhâm Tuất
|
13
30/3
Quí Hợi
|
14
1/4
Giáp Tý
|
15
2/4
Ất Sửu
|
16
3/4
Bính Dần
|
17
4/4
Đinh Mão
|
18
5/4
Mậu Thìn
|
19
6/4
Kỷ Tỵ
|
20
7/4
Canh Ngọ
|
21
8/4
Tân Mùi
|
22
9/4
Nhâm Thân
|
23
10/4
Quí Dậu
|
24
11/4
Giáp Tuất
|
25
12/4
Ất Hợi
|
26
13/4
Bính Tý
|
27
14/4
Đinh Sửu
|
28
15/4
Mậu Dần
|
29
16/4
Kỷ Mão
|
30
17/4
Canh Thìn
|
31
18/4
Tân Tỵ
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 7389
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 7379
- Lịch vạn niên 7380
- Lịch vạn niên 7381
- Lịch vạn niên 7382
- Lịch vạn niên 7383
- Lịch vạn niên 7384
- Lịch vạn niên 7385
- Lịch vạn niên 7386
- Lịch vạn niên 7387
- Lịch vạn niên 7388
- Lịch vạn niên 7389
- Lịch vạn niên 7390
- Lịch vạn niên 7391
- Lịch vạn niên 7392
- Lịch vạn niên 7393
- Lịch vạn niên 7394
- Lịch vạn niên 7395
- Lịch vạn niên 7396
- Lịch vạn niên 7397
- Lịch vạn niên 7398
- Lịch vạn niên 7399
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!