Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 7376 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
25/3
Quí Mão
|
02
26/3
Giáp Thìn
|
03
27/3
Ất Tỵ
|
04
28/3
Bính Ngọ
|
05
29/3
Đinh Mùi
|
||
06
30/3
Mậu Thân
|
07
1/4
Kỷ Dậu
|
08
2/4
Canh Tuất
|
09
3/4
Tân Hợi
|
10
4/4
Nhâm Tý
|
11
5/4
Quí Sửu
|
12
6/4
Giáp Dần
|
13
7/4
Ất Mão
|
14
8/4
Bính Thìn
|
15
9/4
Đinh Tỵ
|
16
10/4
Mậu Ngọ
|
17
11/4
Kỷ Mùi
|
18
12/4
Canh Thân
|
19
13/4
Tân Dậu
|
20
14/4
Nhâm Tuất
|
21
15/4
Quí Hợi
|
22
16/4
Giáp Tý
|
23
17/4
Ất Sửu
|
24
18/4
Bính Dần
|
25
19/4
Đinh Mão
|
26
20/4
Mậu Thìn
|
27
21/4
Kỷ Tỵ
|
28
22/4
Canh Ngọ
|
29
23/4
Tân Mùi
|
30
24/4
Nhâm Thân
|
31
25/4
Quí Dậu
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 7376
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 7366
- Lịch vạn niên 7367
- Lịch vạn niên 7368
- Lịch vạn niên 7369
- Lịch vạn niên 7370
- Lịch vạn niên 7371
- Lịch vạn niên 7372
- Lịch vạn niên 7373
- Lịch vạn niên 7374
- Lịch vạn niên 7375
- Lịch vạn niên 7376
- Lịch vạn niên 7377
- Lịch vạn niên 7378
- Lịch vạn niên 7379
- Lịch vạn niên 7380
- Lịch vạn niên 7381
- Lịch vạn niên 7382
- Lịch vạn niên 7383
- Lịch vạn niên 7384
- Lịch vạn niên 7385
- Lịch vạn niên 7386
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!